Suzuki Swift

ƯU ĐÃI: Liên hệ
Giá Sốc và khuyến mại LH ngay Hotline
ModelSuzuki Swift
Hộp sốTự động vô cấp (CVT)
Động cơXăng 1.4 lít
Dẫn độngFWD - Dẫn động cầu trước
Mức tiêu hao nhiên liệu3.6 lít/100km
Kích thước tổng thể (DxRxC)3840 x 1735 x 1495mm
Chiều dài cơ sở2,450
Khoảng sáng gầm120mm
Bán kính vòng quay tối thiểu4.8m

Suzuki Swift phiên bản hoàn toàn mới. Được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Xe có động cơ xăng 1.2 lít tinh chỉnh. Hộp số tự động vô cấp CVT. Tại Việt Nam Suzuki Swift mới có 2 phiên bản Swift GLSwift GLX (bản full). Kích thước tổng thể xe (dài x rộng x cao): 3840 x 1735 x 1495mm, chiều dài cơ sở: 2450mm.

Điểm nổi bật của Suzuki Swift thế hệ mới

  • Thiết kế mới đậm chất Châu Âu.
  • Động cơ xăng 1.2 lít tinh chỉnh mang đến hiệu xuất cao và giảm mức tiêu hao nhiên liệu.
  • Hộp số tự động vô cấp CVT.
  • Tiết kiệm nhiên liệu nhất trong các dòng xe ô tô tại Việt Nam (3.6 lít/ 100km cao tốc thấp hơn cả Suzuki Celerio).
  • Nội thất rộng rãi, Hàng ghế thứ 2 và khoang hành lý đã rộng hơn nhiều so với phiên bản cũ.
  • Vận hành mạnh mẽ, cảm giác lái tốt. Xe tăng tốc nhánh và bốc cùng khả năng bám đường tốt khi vào cua.
  • Trang thiết bị an toàn phong phú.
  • Sử dụng những công nghệ tiên tiến nhất đặc biệt công nghệ Heartect làm giảm trọng lượng và ra tăng độ cứng của thân xe.
  • Trang thiết bị tiện nghi phong phú: Chìa khóa thông minh, màn hình cảm ứng, camera lùi, đèn pha thấu kính led, kiểm soát hành trình (Cruise Control), Hệ thống điều hòa tự động, chế độ lái thể thao… (tùy từng phiên bản)…

Suzuki Swift 2020

Tiết kiệm nhiên liệu vượt trội

Được tối ưu cả nội thất, ngoại thất, động cơ, hộp số, trọng lượng… mang lại cảm giác lái tốt hơn, an toàn hơn và tiết kiệm nhiên liệu nhất trong các dòng xe ô tô đang có mặt tại Việt Nam (chỉ với 3.6 lít/100km cao tốc).

Nội thất suzuki swift(Click vào nút bên dưới để xem các thông tin chi tiết hơn về xe)

THIẾT KẾ NGOẠI THẤT SUZUKI SWIFT

Suzuki Swift thế hệ thứ 4 là sự tay đổi toàn diện phong cách thiết kế. Xe có thết kế trẻ trung, năng động hướng đến sự cao cấp, nâng tầm phong cách cho người sử dụng. Nắp capô và cách bố trí cụm đèn pha phía trước mang kiểu dáng của dòng xe hạng sang Poscher. Lưới tản nhiệt thiết kế 6 cạnh. Khe gió bên dưới được thiết kế nối liền với đèn sương mù hai bên. Cụm đèn pha Swift lớn có thêm dải đèn Led chiếu sáng ban ngày. Tay nắm cửa sau được giấu trên cột C tạo cảm giác như một chiếc xe thể thao.

Ngoại thất suzuki swift 2019

Đuôi xe với cụm đèn hậu nhô lên và vuốt ngược về phía thân xe tạo sự hài hòa với nét thiết kế đầu xe.. Kiểu dáng đuôi xe có phần vuông vức hơn phiên bản cũ mang lại không gian rộng rãi hơn cho khoang hành lý. Tuy nhiên vẫn giữ được nét mềm mại với chi tiết bo tròn và các đường gân dập nổi.

Một số chi tiết ngoại thất:

Cụm đèn pha

Tay nắm cửa sau

Đèn gầm

Cụm đèn hậu

Cụm gương chiếu hậu

Cụm đèn hậu (bật led)

THIẾT KẾ NỘI THẤT

Nội thất Suzuki Swift cũng được thiết kế mới hoàn toàn, Vô lăng chữ D với nhiều tiện ích được tích hợp, Bảng điều khiển trung tâm hướng về phía người lái giúp lái xe tập trung hơn. Hàng ghế thứ hai rộng hơn phiên bản trước, khoang hành lý cũng được tối ưu để mang lại không gian rộng rãi hơn.

Nội thất suzuki swift

Nội thất Suzuki Swift mới hướng đến sự rộng rãi, sang trọng, thể thao.

Vô lăng chữ D thể thao với nhiều phím chức năng được tích hợp. Bảng điều khiển trung tâm hướng về phía người lái.

Với việc ra tăng kích thước tổng thể của xe. Hàng ghế thứ 2 Suzuki Swift đã được tối ưu rộng rãi hơn đáp ứng tốt cho 3 người có chiều cao 1.8m vẫn ngồi rất thoải mái.

Suzuki Swift có Khoang hành lý rộng rãi hơn phiên bản cũ. Chế độ gập độc lập 2 ghế ở hàng ghế thứ 2 giúp bạn linh hoạt khi chở thêm nhiều hành lý.

Lái Suzuki Swift là một trải nghiệm đầy thú vị!

Suzuki Swift đã được tối ưu toàn bộ về khả năng khí động học, động cơ, hộp số, trọng lượng. Mặc dụ động cơ có dung tích nhỏ hơn thế hệ trước nhưng với việc tối ưu hiệu suất động cơ & trọng lượng xe giúp mang đến một cảm giác lái tuyệt vời. Xe tăng tốc nhánh và bốc cùng khả năng bám đường tốt khi vào cua. Đặc biệt là giảm mức tiêu hao nhiên liệu xuống mức thấp nhất.

Động cơ xăng 1.2 lít

Động cơ xăng 1.2 lít của Swift cho công suất cao nhưng lại tiết kiệm nhiên liệu. Tỉ số nén cao tạo ra hiệu suất nhiệt tốt hơn và cho khả năng lái mạnh mẽ. Động cơ được thiết kế tối ưu quá trình đốt trong, giảm ma sát, tinh chỉnh trọng lượng gọn nhẹ hơn để vừa tiết kiệm lại không làm ảnh hưởng đến công suất và mô men xoắn.

động cơ suzuki swift mới

ĐỘNG CƠ
Kiểu động cơK12M
Số xy lanh4
Số van16
Dung tích động cơ (m3)1197
Đường kính xy lanh x Hành trình Pit tông (mm)73.0 x 71.5
Tỷ số nén11
Công suất cực đại (kW/rpm)61/6000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)113/4200
Hệ thống phun nhiên liệuPhun xăng đa điểm
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km)Cao tốc/ Hỗn hợp/ Đô thị: 3.67 / 4.65/ 6.34

Hộp số tự động vô cấp CVT

Hộp số tự động vô cấp CVT trên Swift mới giúp xe di chuyển mượt mà hơn và nâng cao khả năng tiết kiệm nhên liệu.

Kiểu hộp sốCVT – Tự động vô cấp
Tỷ Số truyền4006 ~ 550
(Thấp: 4006 ~ 1001
Cao: 2200 ~ 550)
Số lùi: 3771
Tỷ số truyền cuối3771

Tay lái thể thao

Tay lái chữ D thể thao giúp nâng cao cảm giác lái cũng như tối ưu tầm nhìn cho lái xe (Tay lái dạng chữ D thường được sử dụng với những chiếc xe thể thao, xe đua).

Hệ thống treo Swift

Hệ thống treo suzuki swift mới

Hệ thống treo MacPherso cứng cáp giúp xe vận hành ổn định, an toàn và nhẹ nhàng hơn.

Bán kính vòng quay tối thiểu thấp

Suzuki Swift mới có bán kính vòng quay tối thiểu 4.8m cho khả năng di chuyển dễ dàng hơn. Ưu điểm của phiên bản mới là góc quay đầu rộng hơn giúp quay đầu xe linh hoạt đặc biệt là trong phố đông.

Tính năng An toàn

Công nghệ Heartect trong thiết kế khung gầm xe

“HEARTECT” là kiểu khung gầm thế hệ mới nhất của Suzuki có độ cứng cao và khối lượng nhẹ làm ra tăng khả năng an toàn và tiết kiệm của xe. Công nghệ Heartect với thiết kế hình dáng cong liên tục của bộ khung và ít khớp nối hơn cho hiệu quả tốt hơn trong việc hấp thụ và phân tán lực tác động khi có va chạm xảy ra. Đặc biệt khung gầm được làm bằng thép nhẹ chịu lực cao để tăng cường hiệu suất của động cơ khi di chuyển.

  • Hệ thống túi khí SRS giúp giảm nhẹ lực va chạm
  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
  • Cơ chế giảm thiểu chấn thương cho người đi bộ với việc thiết kế nắp capo và cản trước hấp thụ lực tác động…

(*) Hệ thống an toàn áp dụng tùy theo phiên bản, xem chi tiết phần trang thiết bị và thông số kỹ thuật của xe.

PHIÊN BẢNSWIFT GLSWIFT GLX
NGOẠI THẤT SUZUKI SWIFT
Lưới tản nhiệt trướcĐen
Tay nắm cửaCùng màu thân xe
Lốp và bánh xe185/55R16 + Mâm đúc hợp kim
Lốp và bánh xe dự phòngT135/70R15 + Mâm thép
TẦM NHÌN
Đèn phaHalogen phản quang đa chiều
Thấu kính LED
Cụm đèn hậuLED
Đèn Led ban ngày
Gạt mưaTrước 2 tốc độ + điều chỉnh gián đoạn + rửa kính
Sau: 1 tốc độ + gián đoạn + rửa kính
Kính chiếu hậu phía ngoàiCùng màu thân xe
Chỉnh điện
Gập điện
Tích hợp báo rẽ
NỘI THẤT
Vô lăng 3 chấuUrethane
Bọc da
Tích hợp nút điểu chỉnh âm thanh
Tích hợp nút điều khiển hành trình
Thoại rảnh tay
Tay lái trợ lực
Đèn cabinĐèn trần cabin phía trước
Tấm che nắngPhía ghế lái với ngăn đựng vé
Phía ghế phụ với gương soi
Tay nắm hỗ trợGhế phụ
Phía sau x2
Hộc đựng lyTrước x 2 / sau x 1
Hộc đựng chai nướcTrước x 2 / sau x 2
Cổng 12VTại Hộc đựng đồ trung tâm
Tay nắm cửa phía trongĐen
Crôm
Chất liệu bọc ghếNỉ
Hàng ghế trướcĐiều chỉnh độ cao (phía ghế lái)
Điều chỉnh độ cao (phía ghế phụ)
Hàng ghế sauGập độc lập 60:40
Gối đầu rời (x 3)
TIỆN NGHI LÁI SUZUKI SWIFT
Điều khiển hành trình (Cruise Control)
Khóa cửa từ xa
Khởi động bằng nút bấm
Điều hòa nhiệt độChỉnh cơ
Tự động
Âm thanhMàn hình cảm ứng đa phương tiện 7 inch
Loa trước
Loa sau
Loa phụ phía trước
Cửa kính chỉnh điệnTrước/sau
Khóa cửa trung tâmNút điều khiển bên lái
TRANG BỊ AN TOÀN
2 túi khí SRS phía trước
Dây đai an toànTrước: 3 điểm với chức năng căng đai, hạn chế lực căng và điều chỉnh độ cao
Sau: 3 điểm
Khóa nối ghế trẻ em ISOFIXx 2
Khóa an toàn trẻ em
Hệ thống chống bó phanh ABS & Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
Hệ thống chống trộm

PHIÊN BẢN

SWIFT GLSWIFT GLX
THÔNG SỐ CƠ BẢN
Số cửa5
Động cơXăng 1.2 lít
Hệ thống dẫn động2WD
KÍCH THƯỚC XE
Dài x Rộng x Cao tổng thể (mm)3840 x 1735 x 1495
Chiều dài cơ sở (mm)2,450
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm)1520/15201520/1525
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)4.8
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu (mm)120
TẢI TRỌNG
Dung tích bình xăng37
Dung tích khoang hành lý (tối đa) (lít) 918
Dung tích khoang hành lý (Khi gập ghế sau) (lít)556
Dung tích khoang hành lý (Khi dựng ghế sau) (lít)242
Trọng lượng không tải895920
Trọng lượng toàn tải1365
ĐỘNG CƠ SUZUKI SWIFT
Kiểu động cơK12M
Số xy lanh4
Số van16
Dung tích động cơ (m3)1197
Đường kính xy lanh x Hành trình Pit tông (mm)73.0 x 71.5
Tỷ số nén11
Công suất cực đại (kW/rpm)61/6000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm)113/4200
Hệ thống phun nhiên liệuPhun xăng đa điểm
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100km)Cao tốc/ Hỗn hợp/ Đô thị: 3.67 / 4.65/ 6.34
HỘP SỐ
Kiểu hộp sốCVT – Tự động vô cấp
Tỷ Số truyền4006 ~ 550
(Thấp: 4006 ~ 1001
Cao: 2200 ~ 550)
Số lùi: 3771
Tỷ số truyền cuối3771
KHUNG GẦM SUZUKI SWIFT
Bánh láiCơ cấu bánh răng – Thanh răng
Phanh trướcĐĩa thông gió
Phanh sauTang trốngĐĩa
Hệ thống treo trướcMacPherson với lò xo cuộn
Hệ thống treo sauThanh xoắn với lò xo cuộn
Mâm và Lốp xe185 / 55R16
Vehicle price (đ)
Interest rate (%)
Period (month)
Down Payment (đ)
Calculate
Monthly Payment
Total Interest Payment
Total Amount to Pay

Bảng tính trả góp mang tính chất tham khảo. Để được tư vấn chi tiết về các thủ tục mua xe trả góp. Lãi suất ưu đãi của các ngân hàng. Quý khách hàng vui lòng liên hệ số điện thoại Hotline Suzuki Vân Đạo.

    Họ và tên

    Địa chỉ

    Điện thoại

    Loại xe/Model

    Đại lý

    Thời gian bạn muốn

    Yêu cầu khác


    Bằng cách điền thông tin Đăng ký lái thử, bạn sẽ được lên một lịch hẹn lái thử xe tại Suzuki Vân Đạo, chúng tôi sẽ liên hệ lại bạn ngay sau khi nhận thông tin.

    CHÍNH SÁCH HẬU MÃI

    • Bảo hành 3 năm hoặc 100.000km (tùy theo điều kiện nào đến trước). Tại tất cả các Đại lý 3S chính hãng Suzuki trên toàn Quốc.
    • Miễn phí thay nhớt động cơ, lọc nhớt ở lần bảo dưỡng 1,000km (1 tháng).
    • Miễn phí thay lọc nhớt ở lần bảo dưỡng 10,000km (6 tháng).
    • 3 lần bảo dưỡng miễn phí công lao động ở: 1,000km (1 tháng), 5,000km (3 tháng), 10,000km (6 tháng)

    (*) Hình ảnh xe, thông số có thể thay đổi mà không báo trước. Tìm hiểu thêm thông tin về sản phẩm và các chương trình khuyến mại, quý khách vui lòng liên hệ số Hotline trên website để chúng tôi phục vụ được tốt hơn.

    Tham khảo thêm:

    Hotline: 0918 683 556

    Hãy liên hệ với chúng tôi để được phục vụ bạn tốt hơn!